Điều hòa Daikin 2 chiều 12000BTU FTXM35XVMV

Điều hòa Daikin 2 chiều 12000BTU FTXM35XVMV

  • Nhà sản xuất: Daikin
  • Dòng sản phẩm: Điều hòa 2 chiều inverter cao cấp
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 80
  • - Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng. - Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688 > Xem Thêm Điều Hòa Treo Tường ...
  • 19.950.000 VNĐ
  • 16.700.000 VNĐ

Tùy chọn đang có

- Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng.

- Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688

> Xem Thêm Điều Hòa Treo Tường Daikin

> Xem Thêm Điều Hòa 12000BTU 2 Chiều Inverter Cao Cấp


Điều hòa Daikin 2 chiều 12000BTU inverter FTXM35XVMV/RXM35XVMV model mới nhất ra mắt đầu năm 2023 thay thế cho model FTXV35QVMV/RXV35QVMV. Như vậy điều hòa Daikin FTXM35XVMV chính là dòng điều hòa 2 chiều cao cấp đắt tiền nhất của Daikin 2023. Vậy tính năng công nghệ có gì độc đáo đỉnh cao mang tới cho người tiêu dùng mời Bạn xem ngay thông tin chia sẻ dưới đây nhé.

Điều hòa Daikin 2 chiều 12000BTU FTXM35XVMV inverter cao cấp

Công nghệ Inverter tiết kiệm điện vượt trội

Công nghệ inverter nói chung đã trở lên rất phổ biến (Máy giặt inverter, Tủ lạnh inverter...) luôn là ưu tiên lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng. Với điều hòa inverter đã chứng minh 3 ưu điểm vượt trội mà nó mang lại.

  • Tiết kiệm điện năng đồng nghĩa với tiết kiệm chi phí tiền điện hàng tháng cho Bạn. Theo như điều kiện trong phòng thí nghiệm tiêu chuẩn thì số tiền tiết kiệm có thể lên đến 400.000đ - 600.000đ / 1 tháng.
  • Mang lại cảm giác thoải mái dễ chịu bởi vì điều hòa inverter duy nhiệt nhiệt độ ổn định với chỉ số chênh lệch chỉ 0.5 độ C.
  • Máy chạy êm ái hơn cũng như giúp tăng độ bền cho sản phẩm.

Điều hòa Daikin inverter tiết kiệm điện, vận hành êm ái

Vì vậy lựa chọn điều hòa Daikin FTXM35XVMV không chỉ mang đến sự tiện nghi mà của nhà đầu tư thông thái.

Làm lạnh nhanh thoái mái dễ chịu với luồng gió COANDA

Không còn lo lắng gió thổi trực tiếp, Daikin mang đến cho Bạn sự thoải mái tối đa.

  • Chế độ làm lạnh luồng gió Coanda độc đáo giúp thổi gió lên trên, đi dọc theo trần, đưa gió đến các góc của phòng mang lại không gian thoải mái.
  • Chế độ sưởi luồng gió Coanda giúp thổi gió dọc theo tường, xuống sàn nhà và làm ấm sàn tạo sự thoải mái cho người dùng.

Điều hòa Daikin luống gió Coanda mát lạnh dễ chịu

Cánh đảo gió của máy điều hòa Daikin 12000 BTU 2 chiều FTXM35XVMV sẽ lần lượt đảo chiều gió phối hợp theo 4 hướng trái – phải, lên – xuống giúp lưu thông không khí tối ưu, mở rộng vùng không gian làm mát.

Cảm biến mắt thần thông minh

Trên thị trường chỉ có các hãng điều hòa tên tuổi hàng đầu thế giới, và những model điều hòa cao cấp đắt tiền mới trang bị tính năng công nghệ này. Có thể kể đến công nghệ cảm biến Econavi của Panasonic, cảm biến mắt thần thông minh của Daikin, và Mitsubishi Electric. Về cơ bản nguyên lý hoạt động có sự giống nhau.

Với mắt thần thông minh của Daikin FTXM35XVMV giúp tiết kiệm điện năng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại để phát hiện chuyển động của người trong phòng. Và điều chỉnh hướng gió ưu tiên vào vị trí đó. Trong trường hợp không có chuyển động trong vòng 20 phút, mắt thần sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2 độ C.

Không sợ vi khuẩn, vi rút và nấm mốc

Công nghệ lọc khí Streamer

Phân hủy vi khuẩn và nấm mốc bám trên phin lọc dưới hình thức phóng điện plasma tiên tiến, nhanh hơn 1000 lần so với phóng điện plasma thông thường.

Điều hòa Daikin lọc khí độc quyền Streamer

Phin lọc Enzymblue khử mùi, diệt khuẩn hiệu quả

Cân bằng độ ẩm HYBRID COOLING

Giúp kiểm soát đồng thời nhiệt độ và độ ẩm, mang lại sự thoải mái tối đa, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn, hạn chế các bệnh về hô hấp, bảo vệ nội thất trong gia đình và giảm tiêu hao năng lượng.

Điều khiển thiết kế nhỏ gọn tiện dụng

Điều khiển máy điều hòa Daikin FTXM35XVMV thiết kế nhỏ gọn, sang trọng và chắc chắn. Các nút bấm bố trí thông minh giúp bạn dễ dàng sử dụng và được bảo vệ bởi lắp trượt từ đó bảo vệ phím tăng độ bền cho điều khiển.

Điểm độc đáo nữa là điều khiển có đèn nền giúp chúng ta dễ quan sát điều khiển vào ban đêm. Chỉ một chi tiết nhỏ này thôi cho thấy đẳng cấp giá trị vượt trội của sản phẩm này so với các thương hiệu khác trên thị trường.

Hoạt động êm ái

Điều hòa Daikin FTXM35XVMV tốc độ quạt được chia làm 5 cấp, yên tĩnh và tự động. Do đó Bạn bạn dễ dàng lựa chọn tốc độ quạt cao nhất khi cần làm mát nhanh, hoặc tốc độ quạt thấp nhất khi cần yên tĩnh về đêm.

Độ bền cao

Dàn đồng nguyên chất, cánh tản nhiệt phủ lớp màu xanh chống ăn mòn.

Các cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng được sơn phủ 2 lớp tĩnh điện: lớp nhựa acrylic và lớp thấm nước để tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối.

Bo mạch hoạt động ổn định trong môi trường điện áp không ổn định.

Điều hòa Daikin độ bền cao chịu được điện áp 440V

Sử dụng môi chất lạnh R32 hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường

Daikin tự hào là công ty duy nhất trên thế giới sản xuất cả máy điều hòa không khí và môi chất làm lạnh R-32. Gas R32 không chỉ mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn mà còn thân thiện hơn với môi trường do chỉ số tác động lên tầng Ozon hầu như không có.

Điều hòa Daikin tiên phong sử dụng môi chất lạnh R32

Ngoài ra, máy điều hòa Daikin FTXM35XVMV còn có rất nhiều tính năng công nghệ tiện ích khác đang chờ bạn trải nghiệm: Cài đặt hẹn giờ, hút ẩm...

Quý khách hàng cần tư vấn hỗ trợ, đặt mua máy điều hòa Daikin 12000 BTU 2 chiều inverter Thái Lan FTXM35XVMV vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi:


Thông số kỹ thuật Điều hòa Daikin 2 chiều 12000BTU FTXM35XVMV

Điều hòa Daikin FTXM35XVMV/RXM35XVMV
Dãy công suất 1.5 HP
12,000 Btu/h
Công suất danh định (Tối thiểu – Tối đa) Lạnh kW 3.6 (0.9 – 4.0)
Btu/h 12,300
(3,100 – 13,600)
Sưởi kW 3.8 (0.9 – 4.8)
Btu/h 13,000
(3,100 – 16,400)
Nguồn điện 1 pha, 220-230-240V, 50Hz / 220-230V, 60Hz
Dòng điện Làm lạnh Danh định A 3,9
Sưởi 3,7
Điện năng tiêu thụ Làm lạnh Danh định W 820 (160 – 1,120)
Sưởi 770 (160 – 1,500)
CSPF 7,2
DÀN LẠNH FTXM35XVMV
Màu mặt nạ Trắng sáng
Lưu lượng gió
(Cao/Trung bình/Thấp/Yên tĩnh)
Lạnh m3/phút 14.5 / 9.9 / 7.2 / 5.1
Sưởi 14.5 / 11.5 / 9.4 / 5.1
Tốc độ quạt 5 cấp, yên tĩnh và tự động
Độ ồn
(Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh)
Lạnh dB(A) 42 / 34 / 26 / 19
Sưởi 42 / 36 / 29 / 20
Kích thước C x R x D mm 299 x 920 x 275
Khối lượng kg 13
DÀN NÓNG RXM35XVMV
Màu vỏ máy Trắng ngà
Máy nén Loại Swing dạng kín
Công suất đầu ra W 800
Môi chất lạnh Loại R-32
Khối lượng nạp kg 0,95
Độ ồn (Cao/Rất thấp) Làm lạnh   49 / 44
Sưởi   49 / 45
Kích thước C x R x D mm 595 x 845 x 300
Khối lượng máy kg 38
Giới hạn hoạt động Làm lạnh oCDB 10 đến 46
Sưởi oCWB -15 đến 18
Ống kết nối Lỏng m ∅ 6.4
Hơi ∅ 9.5
Nước xả ∅ 16.0
Chiều dài tối đa m 20
Chênh lệch độ cao 15

 


Bảng Giá Vật Tư Lắp Máy Điều Hòa Treo Tường

STT
VẬT TƯ
ĐVT
SL
ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 200.000
1.2 Công suất 9.000BTU-12.000BTU 250.000
1.3 Công suất 18.000BTU Bộ 250.000
1.4 Công suất 18.000BTU Inverter Bộ 300.000
1.5 Công suất 24.000BTU 300.000
1.6 Công suất 24.000BTU Inverter 350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét 160.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét 170.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét 210.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét 230.000
2.5 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ 250.000
3 Giá đỡ cục nóng
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ 90.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ 150.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ 250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ 350.000
4 Dây điện
4.1 Dây điện 2x1.5mm Trần Phú Mét 17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Trần Phú Mét 22.000
5 Ống nước
5.1 Ống thoát nước mềm Mét 10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét 40.000
6 Chi phí khác
6.1 Aptomat 1 pha Cái 90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét 50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ 50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ 150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ 200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ 100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ 300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ 150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32) ps 8.000
7,7 Chi phí thang dây Bộ 250.000

Gửi Bình luận

Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
    Bình thường           Tốt